Thứ tự
Tướng ---Trí --- Dũng --Kỹ -- Binh Chủng ---Sở trường --- Kỹ Năng
--
Thái Mạo-- 43 --72 -- 58 --Hoàng Kim Liên Nỗ -- Tổng hợp sức mạnh lớn -- Tả hữu kích sát
Mạnh Hoạch --37 -- 87 --77 --Chiến Tượng --Phản Kích --Phòng thủ phản kích
Vinh Tiến --49 --74 --57 -- Liệt Hỏa Trịch Mâu -- Bạo Kích-- Đại chiến hống khiếu
Niên Canh Nghiêu --20 --80 -- 80 -- Liệt Hỏa Trịch Mâu--Bạo Kích--Ngọc thạch câu phần
Nhan Lương --24 -- 55 -- 95 -- Trường Thương Phương Trận -- Tăng tính sát thương đối với Kỵ Binh -- Trưởng khu trực nhập
Vi Xương Huy -- 70 -- 90 -- 90 Thái Bình Thiên Quốc Quân --Tăng tính sát thương đối với Bộ Binh --Ảnh tử truy kích
Hàn Toại -- 57 --75 -- 62 --Liệt Hỏa Trịch Mâu -- Bạo Kích --Chiến tranh hống khiếu
Cao Thuận -- 31 --75 -- 66 -- Bạt Thụ Đầu Trịch --Tính sát thương cao -- Bội thủy phấn chiến
A Hội Nam -- 33 --67 -- 63 -- Đằng Giáp Binh --Giảm sức đánh Cung Binh --Rút dây động rừng
Ngụy Tục --33 -- 63-- 42 -- Đột Kích Kỵ --Bạo Kích -- Thiết giáp xung phong
Chu Linh-- 33 -- 63 -- 29 --Đầu Mâu Binh -- Tính sát thương cao --Đột kích trong đêm
Dương Hòai -- 28 -- 57 -- 58 --Phi Phiêu Binh --Tính cơ động cao --Đột kích trong đêm
Lương Hưng -- 28 -- 57 -- 27 --Trọng Cung Binh -- Uy lực lớn -- Đột kích trong đêm
Tào Tính -- 27 -- 57 -- 47 --Kích Binh --Bạo Kích --Đột kích trong đêm
Trương Anh -- 33 -- 54 --24 --Kích Nỗ Binh -- Bạo Kích --Đột kích trong đêm
Lưu Ba -- 31 -- 51 -- 48 --Đột Kích Kỵ --Bạo Kích -- Đột kích trong đêm
Hà Nghi -- 27 --51 -- 30 -- Trọng Bộ Binh -- Bình Thường --Mật tập trận hình
Đới Lai Đỗng Chủ --38 -- 48 -- 78 --Chiến Tượng -- Sở trường bình thường --Đột kích trong đêm
Điền Giai --57-- 46 --40 --Khảm Đao Kỵ --Sở trường phản kích --Đột kích trong đêm
Trương Bảo -- 63 -- 43 69 -- Đầu Mâu Binh-- Tính sát thương cao -- Đột kích trong đêm
Trương Khải -- 46 --41 -- 89 -- Lôi Điện Kỵ --Tính cơ động cao --Chiến tranh hống khiếu
Trương Duẫn -- 46 -- 36 -- 28 --Trường Cung Binh --Sở trường bạo kích --Đột kích trong đêm
Dương Sửu -- 40 -- 33 -- 47 -- Kỵ Binh --Thương vong lớn-- Đột kích trong đêm
Vương Uy --40 --33 -- 31 -- Hồng Thủy Sách Sĩ --Thêm sức mạnh của Thủy Kế Sách Sĩ -- ko
Kỷ Linh -- 30-- 31 --79 -- Lăng Ba Kỵ -- Sở trường bình thường --Tam đoạn kích
Du Thiệp -- 35 --31-- 57 --Xung Phong Kỵ-- Thương vong lớn --- Đột kích trong đêm
Hồ Chẩn -- 19 --29 -- 77 --Chỉ Thụy Trọng Bộ --- bình thường ---Đột kích trong đêm
Điền Giai-- 30 --29 31 --Trọng Hình Trường Cung -- Uy lực bạo kích vô cùng lớn -- Đột kích trong đêm
Hàn Dận-- 61 -- 29 --30-- Cung Binh --Cung Binh có sở trường bạo kích -- Đột kích trong đêm
Lữ Uy Hoàng-- --27-- 28 --70 --Xung Phong Kỵ -- Thương vong lớn -- Đột kích trong đêm
Lý Mông -- 33 --28 -- 28 -- Thuẫn Binh --- Giảm thương vong do Cung Binh -- Đột kích trong đêm
Triệu Hoằng -- 12 -- 26 --63 --Trọng Kỵ Binh --Khả năng phòng ngự cao --Đột kích trong đêm
Văn Sính --30-- 73 -- 82 -- Bạch Long Kỵ-- Khả năng phòng ngự cao -- Ám độ trần thương
La Phàm -- 74 --47 --59 -- Chiến Cung Kỵ -- Sở trường bạo kích-- Bội thủy phấn chiến
Vương Song -- 59 -- 37 -- 92-- Sư Tử Kỵ --Tính sát thương cao -- Cuồng nộ chi sư
Trương Bao -- 49 -- 77 --79-- Chiến Cung Kỵ --Sở trường bạo kích -- Bội thủy phấn chiến
Tuân Du --93-- 54 --33 --Tử Điện Thuật Sĩ -- Nâng cấp của lôi kích thuật sĩ --ko
Pháp Chính --78-- 57 --46-- Hồng Thủy Sách Sĩ --Nâng cấp của Thủy Kế Sách Sĩ ---ko
Đại Kiều 82 -- 63 -- 17 --Chiến Cổ Đội -- Tăng sĩ khí bản thân, giảm sĩ khí địch ---ko
Hứa Tĩnh 48 -- 72 -- 57 --Tử Điện Kính Nỗ -- Bạo Kích-- Thập diện mai phục
Nghiêm Cương -- 31 -- 71 --65 --Thuẫn Binh --Giảm thương vong do Cung Binh --Thập diện mai phục
Trương Giác -- 81 -- 63 -- 42 --Du Kích Kỵ -- Tính cơ động cao --Tả hữu kích sát
Lưu Kỳ -- 68 --40 --32 --Khảm Đao Kỵ --Sở trường phản kích --Thập diện mai phục
Hàn Tung --62-- 36 --21 --Trọng Cung Binh --Trọng Cung Binh -- Thập diện mai phục
Trương Hoành-- 38 -- 33 -- 57 -- Đầu Mâu Binh --Tính sát thương cao --Thập diện mai phục
Dương Phong -- 43 -- 32 -- 69 --Thương Binh --Tăng tính sát thương đối với Kỵ Binh --Thập diện mai phục
Hắc Chiểu --63-- 73 --68 --Liệt Hỏa Nỗ Pháo --Nâng cấp của nổ pháo xa ---ko
Triệu Quảng --58 --78-- 85 --Hoàng Kim Kỵ --bình thường -- Thiết giáp xung phong
Tôn Thượng Hương -- 82 -- 52 -- 78 --Y Liệu Đội --Khôi phục HP cho toàn bộ quân --ko
Trần Lâm -- 79 --52 -- 19 -- Liệt Hỏa Khinh Bộ --Tính sát thương cao --Phản khách thành chủ
Tôn Can -- 82 --45 -- 30 -- Hỏa Kế Sách Sĩ -- Tỷ lệ đánh trúng cao --ko
Trương Hoàn --90 --42 --17 --Kinh Cức Thuật Sĩ --ko --- ko
Hạ Hầu Phách-- 26 --65 -- 66 --Hoàng Kim Kỵ --Tổng hợp sức mạnh lớn --Thiết giáp xung phong
Phí Y --65-- 63-- 40 -- Đầu Thạch Xa --Công kích theo hàng ngang ---ko
Trương Đễ -- 83 --38 --34-- Kịch Độc Phiêu Binh -- Tính cơ động cao, uy lực lớn -- Phản loạn công kích
Dương Tu --86-- 43 -- 13 --Chiến Cổ Đội -- Tăng sĩ khí của bản thân, giảm sĩ khí địch --ko
Phó Sĩ Nhân --27-- 63 --73 --Đạp Tuyết Khinh Bộ -- Tính cơ động cao --Tòan diện xuất kích
Gia Cát Cẩn -- 86 --53-- 38 -- Thủy Kế Sách Sĩ --Tỷ lệ trúng trung bình, uy lực trung bình --ko
Tào Hồng --41 -- 57 -- 78 -- Kịch Độc Phiêu Binh -- Bạo Kích-- Phản loạn công kích
My Phương --63-- 55 --55 --Quân Lạc Đội --Tăng sĩ khí của bản thân, giảm sĩ khí địch --ko
Trần Vũ --65-- 80 -- 100 --Cư Hình Thiết Chùy xa --- Tiễn tháp --ko
Hoa Hâm -- 80 -- 79 -- 79 --Liệt Hỏa Kỵ -- Tính sát thương cao --Rút dây động rừng
Tần Mật --72 -- 48 --54-- Liệt Hỏa Khinh Bộ -- Tính Cơ Động cao --Phản khách thành chủ
Bộ Chất -- 88 -- 50 -- 32 --Lạc Thạch Sách Sĩ --Tấn công tất cả đối thủ --ko
Văn Ương -- 30 -- 52 -- 89 --Lôi Điện Kỵ -- Tính cơ động cao --Chiến tranh hống khiếu
Mã Lương -- 87 -- 47 --39 -- Lương Thảo Đội --Cung cấp lương thảo cho quân đội --ko
Tiểu Kiều-- 85 -- 57 --22 --Liệt Nhật Thuật Sĩ --Tấn công toàn bộ , khi đánh trúng sẽ hôn mê --ko
Trần Quần -- 86 -- 62 --33 -- Hỏa Kế Sách Sĩ -- Tỷ lệ đánh trúng cao --ko
Lý Dị -- 31 --67 --70-- Hoàng Kim Liên Nỗ --Tổng hợp sức mạnh lớn -- Tả hữu kích sát
Lý Điển -- 52-- 77 --59 --Bàn Thạch Gíap Xa-- Đội quân phòng thủ --ko
Đặng Chi -- 62 --78 -- 67 --Liệt Hỏa Nỗ Pháo --Cường hóa của nổ pháo --ko
Lăng Thao-- 31 --68-- 79 -- Bàn Thạch Gíap Xa -- Đội quân phòng thủ --ko
Lạc Tiễn --80 ----75 --69-- Thiên Lôi Oanh -- Cường hóa của đầu thạch xa ---ko
Liêu Hóa -- 47 -- 63 -- 82 --Tử Điện Kính Nỗ -- Sở trường bạo kích --Trường khu trực nhập
Phan Chương-- --49-- 73 --78 --Thiên Lôi Oanh -- Cường hóa của đầu thạch xa --ko
Chân Cơ -- 94 --63-- 71 -- Vũ Cơ --Có thể tăng sĩ khí cho 1 đạo quân len 100 --ko
Tưởng Uyển -- 87 --63-- 45 --Chiến Cổ Đội --Tăng sĩ khí của bản thân, giảm sĩ khí địch --ko
Trình Phổ-- 47 --73 -- 75 -- Ám Ảnh Kỵ -- Sở trường bạo kích -- Dương đông kích tây
Trình Dục -- 92 --72--26 --Hồng Thủy Sách Sĩ --Cường hóa của Thủy Kế Sách Sĩ --ko
Vương Bình --30 --78 --91 -- Bạch Long Kỵ -- Khả năng phòng ngự cao --Ám độ trần thương
Chu Thái --32 -- 73 -- 85 -- Bạt Thụ Đầu Trịch ----Tính sát thương cao --Bội thủy phấn chiến
Quan Bình -- 42 -- 74 -- 85 --Lôi Điện Kỵ --Tính cơ động cao --Chiến tranh hống khiếu
Trương Chiêu -- 94 -- 66 30 Hỏa Kế Sách Sĩ -- Có tỷ lệ tấn công trúng cao, --ko
Đặng Ngải --85 --68-- 103 --Chiến Cung Kỵ --Sở trường bạo kích -- Bội thủy phấn chiến
Quan Tác --36 --70 -- 99 --Bạt Thụ Đầu Trịch --Tính sát thương cao --Bội thủy phấn chiến
Lăng Thống --75 --67 -- 87 -- Liệt Hỏa Kỵ --Tính cơ động và khả năng sát thương lớn --Rút dây động rừng
Tào Nhân --42 --75-- 93 -- Trường Thương Phương Trận -- Tăng tính sát thương đối với Kỵ Binh --Trường khu trực nhập
Chu Thương --44 --88-- 78 -- Thiên Lôi Oanh --Cường hóa của Đầu Thạch Xa --ko
Tưởng Khâm -- 38 -- 77 -- 77 -- Đầu Mậu Binh-- Tính sát thương cao -- Đột kích trong đêm
Tào Phi-- 32 -- 77 -- 82-- Khảm Đao Kỵ --Tính sát thương cao --Ngọc thạch câu phần
Quan Hưng --50 -- 79 -- 79 -- Kịch Độc Phiêu Binh -- Sở trường bạo kích -- Phản loạn công kích
Lỗ Túc -- 102-- 78 -- 28 -- Tử Điện Thuật Sĩ -- Cường hóa của Lôi Kích Thuật Sĩ --ko
Vu Cấm -- 53 -- 83 -- 88-- Lăng Ba Ảnh Tử Phiêu --Tính cơ động cao --Ảnh tử truy kích
Từ Thứ -- 97 52 -- 68 --Kinh Cức Thuật Sĩ --Công kích toàn diện đánh trúng sẽ hôn mê --ko
Hàn Đương -- 47 -- 76 --76 --Đao Binh --Tính sát thương cao -- Tòan diện xuất kích
Triệu Thống -- 53 -- 88-- 82 --Cự Thụ Tiễn Tháp Xa -- Cường hóa của Tiễn Lầu Xa --ko
Hoàng Cái -- 73 -- 83 -- 65 --Hỏa Ngưu Trận -- Gây thương vong cho toàn bộ quân địch -- ko
Điển Vi --33 --68 -- 100 --Bàn Thạch Trọng Bộ -- Bàn thạch vô cùng kiên cố --Thiên thần thủ hộ
Hoàng Trung --50-- 93 --94 --Cự Hình Thiết Tháp Xa --Tấn công uy lực mạnh --ko
Lữ Mông -- 105 -- 88 -- 44 -- Hồng Thủy Sách Sĩ-- Cường hóa của Thủy Kế Sách Sĩ --ko
Từ Hoằng -- 37 -- 85 --95 -- Bạch Long Kỵ --Khả năng phòng ngự lớn -- Ám độ trần thương
Ngụy Diên --68-- 73 --97-- Ám Ảnh Kỵ --Sở trường bạo kích -- Dương Đông Kích Tây
Bàng Thống --102 -- 77 -- 43 --Lạc Thạch Sách Sĩ --Tấn công tất cả --ko
Tôn Kiên-- 47 -- 89 -- 93 -- Bạch Long Kỵ --Khả năng phòng ngự lớn --tranh hống khiếu
Hạ Hầu Uyên -- 61 -- 88 --103 --Phiêu Tuyết Trường Cung --Sở trường bình thường -- Tòan diện xuất kích
Khương Duy -- 108 -- 85 -- 54 --Liệt Hỏat Sách Sĩ --Cường hóa của hỏa kế sách sĩ --ko
Cam Ninh -- 77 --79 -- 102 -- Khảm Đao Kỵ -- Tính sát thương cao -- Ngọc thạch câu phần
Hứa Trử --33-- 75 --110 -- Thiết Chùy Trọng Bộ --Tính sát thương cao -- Cuồng nộ chi sư
Trương Phi -- 28 --83 -- 113-- Thiết Chùy Trọng Bộ --Tính sát thương cao -- Cuồng nộ chi sư
Thái Sử Từ --77 --110 -- 32 -- Liệt Hỏa Trịch Mâu Bạo kích, Tính sát thương cao Chiến tranh hống khiếu
Quách Gia -- 118 -- 94 -- 60 --Chiến Cổ Đội --Tăng sĩ khí của bản thân, giảm sĩ khí của kẻ địch --ko
Lưu Bị --76-- 92 --93 -- Bàn Thạch Trọng Bộ -- Bàn thạch vô cùng kiên cố -- Thiên thần thủ hộ
Tôn Sách -- 29 --93 --110 --Thiết Chùy Trọng Bộ --Tính sát thương cao --Cuồng nộ chi sư
Tư Mã Ý --110 --94 --59 --Lạc Thạch Sách Sĩ --Tấn công toàn bộ --ko
Quan Vũ-- 65 -- 105 -- 95 --Liệt Hỏa Kỵ -- Tính sát thương cao --Rút dây động rừng
Lục Tốn --115 -- 105-- 80 -- Liệt Hỏat Sách Sĩ -- Cường hóa của Hoả Kế Sách Sĩ --ko
Triệu Vân-- 80 -- 105 --85 -- Hỏa Ngưu Trận --Công kích toàn diện ---- ko
Tôn Quyền -- 63 --99 --87-- Tử Thần Trọng Bộ -- Sở trường bạo kích --ko
Tào Tháo -- 98 --120 -- 70 -- Hoàng Kim Trọng Bộ --- tổng hợp sức mạnh lớn --Hiệu lệnh thiên hạ
Gia Cát Lượng --120 -- 97 -- 53 --Lôi Thần Sách Sĩ -- Cường hóa của Tử điện thuật sĩ --ko
Chu Du -- 108 -- 95-- 75 --Thủy Thần Sách Sĩ --Tăng thêm sức mạnh của Thủy Kế Sách Sĩ --ko
Trương Lương-- 49 -- 68 -- 50 --Đao Binh --Tính sát thương cao -- Tòan diện xuất kích--
Trương Bảo -- 63 -- 43 --69-- Đầu Mâu Binh --Tính sát thương cao -- Đột kích trong đêm
Trương Giác -- 81 --63-- 42 -- Du kích Kỵ -- Tính cơ động cao --Tả hữu kích sát
Lôi Bác -- 33 -- 43 -- 67 -- Cự Thuẫn Binh -- Giảm thương vong do Cung Binh gây ra -- Mật tập trận hình
Viên Thuật --37-- 68 -- 58-- Bàn Thạch Gíap Xa --Đội quân phòng thủ -- Đội quân phòng thủ
Lưu Chương -- 57 -- 65 -- 29 --Kịch Độc Phiêu Binh -- Tính cơ động cao và uy lực lớn -- Phản loạn công kích
Lý Khôi-- 61 --70 -- 58 -- Liệt Hỏa Nỗ Pháo -- Cường hóa của Nỗ Pháo Xa --ko
Nghiêm Nhan-- 49 --71 --73 -- Cự Hình Thiết Tháp Xa -- Gây thương vong cho số ít
Mã Đại -- 34 48 -- 69 -- Thiên Lôi Oanh --Cường Hóa của Đầu Thạch Xa --ko
Mã Đằng -- 38 -- 84 -- 85 -- Chiến Cung Kỵ -- Sở trường bạo kích Bội thủy phấn chiến--ko
Ngột Đột Cốt --36 ---- 70 --101 --Tử Thần Trọng Bộ -- Sở trường bạo kích --Phòng thủ phản kích
Chúc Dung -- 43 --68 -- 80 -- Đằng Gíap Binh -- Giảm thương vong do Cung Binh gây ra-- Rút dây động rừng
Từ Vinh -- 51 -- 62 -- 51 --Tiễn Lầu Xa-- Sở trường bạo kích --ko
Hoa Hùng -- 38-- 62 -- 87 -- Thuẫn Binh -- Giảm thương vong do Cung Binh gây ra -- Mật tập trận hình
Lý Nho -- 88 --46-- 35 -- Lôi Kích Thuật Sĩ --Tỷ lệ thành công thấp nhưng uy lực lớn --ko
Đổng Trác -- 28 -- 61 --80-- Kính Nỗ Binh -- Sở trường bạo kích Cầm Tặc Cầm Vương--ko
Y Tịch --77-- 47 -- 58 -- Chiến Cổ Đội -- Tăng thêm sĩ khí quân đội, hiệu quả -- ko
Hứa Du --85-- --32 12 -- Liệt Hỏat Sách Sĩ --Cường Hóa của hỏa kế sách sĩ --ko
Viên Thiệu -- 51 -- 79 -- 70 -- Cự Thuẫn Binh -- Giảm thương vong do Cung Binh gây ra-- Mật tập trận hình
Công Tôn Tỏan -- 48 -- 77 --78 --Thương Binh -- Tăng tính sát thương đối với Kỵ Binh --Trường khu trực nhập
Trương Lỗ --41 --59 --57 -- Nỗ Pháo Xa -- Gây sát thương quân địch theo chiều dọc --ko
Sa Ma Kha --39 -- 52 --97 -- Thiết Chùy Trọng Bộ -- Tính sát thương cao --ko
Nghiêm Bạch Hổ -- 43 -- 72 --88 -- Liệt Hỏa Khinh Bộ -- Tính công kích và tính cơ động lớn -- Phản khách thành chủ
Đào Khiêm --58 -- 49 -- 52 -- Hỏa Kế Sách Sĩ -- Kế sách có tỷ lệ thành công cao --ko
Thái Diễm --87 -- 43 -- 29 --Vũ Cơ -- Tăng Sĩ Khí cho 1 đội quân bất kỳ thành 100 -ko-
Hoa Đà -- 103 -- 68 -- 30 -- Y Liệu Đội --Hồi phục Hp cho toàn quân đội --ko
Lưu Biểu -- 72 -- 69 -- 43 -- Chiến Cổ Đội -- Tăng thêm sĩ khí quân đội -- ko
Trương Liêu -- 51 --82-- 90 --Cự Thụ Tiễn Tháp Xa -- Cường Hóa của Tiễn Lầu Xa --ko
Lữ Bố --33-- 84 --120 -- Sư Tử Kỵ-- Tính sát thương cao --Tam quốc vô song
Điêu Thuyền-- 87 -- 54 --33 --vũ Cơ --Tăng Sĩ Khí cho 1 đội quân bất kỳ thành 100 --ko
Tào Hồng -- 41 -- 57 -- 78 -- Kịch Độc Phiêu Binh -- Sở trường bạo kích --Phản loạn công kích
Mã Tắc --83 -- 63 -- 41 -- Liệt Nhật Thuật Sĩ --Tấn công toàn bộ , Có sắc xuất trạng thái hôn mê --ko
Tư Mã Chiêu -- 88 -- 63 --62 --Liệt Nhật Thuật Sĩ -- Tấn công toàn bộ , Có sắc xuất trạng thái hôn mê --ko
Tuân Úc -- 107 -- 79 -- 45 --Liệt Hỏat Sách Sĩ --Cường hóa của Hoả Kế Sách Sĩ --ko
Hạ Hầu Đôn -- 65 --100 -- 103 --Ám Ảnh Kỵ --Sở trường bạo kích -- Dương đông kích tây